Characters remaining: 500/500
Translation

lạc hậu

Academic
Friendly

Từ "lạc hậu" trong tiếng Việt có nghĩabịlại phía sau, không theo kịp với sự tiến bộ hoặc phát triển chung của xã hội, nền kinh tế, tư tưởng, hay các lĩnh vực khác. Từ này thường được sử dụng để chỉ những điều đã , không còn phù hợp với hoàn cảnh, yêu cầu hoặc điều kiện mới.

Các nghĩa của từ "lạc hậu":
  1. Bịlại phía sau: Chỉ những điều, ý tưởng, hoặc phương pháp không còn phù hợp với sự phát triển hiện tại.

    • dụ: "Nền kinh tế lạc hậu" nghĩa là nền kinh tế không phát triển, không theo kịp với các nền kinh tế khác.
    • dụ nâng cao: "Chúng ta cần đổi mới tư duy để không bị lạc hậu trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0."
  2. Trở nên , không còn thích hợp: Chỉ những thông tin, hiểu biết đã lỗi thời.

    • dụ: "Tin ấy lạc hậu rồi" có nghĩathông tin đó đã không còn chính xác hoặc đã thay đổi.
Các cách sử dụng khác:
  • Lạc hậu trong tư tưởng: Khi nói đến những quan điểm, suy nghĩ không còn phù hợp với thực tiễn.

    • dụ: "Nhiều người vẫn giữ tư tưởng lạc hậu về vai trò của phụ nữ trong xã hội."
  • Lối làm ăn lạc hậu: Chỉ những phương pháp kinh doanh không còn hiệu quả.

    • dụ: "Công ty đã áp dụng nhiều biện pháp lạc hậu, do đó không thể cạnh tranh với các đối thủ."
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Lỗi thời: Thường được dùng để chỉ những thứ đã hoặc không còn phù hợp.

    • dụ: "Cách làm việc này đã lỗi thời cần được thay đổi."
  • Cổ hủ: Thường chỉ những quan điểm, tư tưởng không còn tiến bộ, bảo thủ.

    • dụ: "Chúng ta cần tránh tư tưởng cổ hủ để phát triển."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lạc hậu", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa bạn muốn truyền đạt rõ ràng. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, vậy cần cẩn thận khi áp dụng vào các tình huống nhạy cảm.
  1. t. 1 Bịlại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu. 2 Đã trở nên , không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới. Tin ấy lạc hậu rồi.

Words Containing "lạc hậu"

Comments and discussion on the word "lạc hậu"